 | Nghị quyết |
| |
 |  | /41/2003/NQ-HĐND | 27/12/2003 |  | Thu chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tỉnh năm 2004. |  |
|  | /42/2003/NQ-HĐND | 27/12/2003 |  | Bố trí kinh phí khuyến khích phát triển giao thông nông thôn. |  |
 |  | /42b/2003/NQ-HĐND | 27/12/2003 |  | V/v bố trí kinh phí khuyến khích phát triển giao thông nông thôn. |  |
|  | /43/2003/NQ-HĐND | 27/12/2003 |  | đề nghị thành lập thị xã Nghi Sơn đô thị loại IV thuộc tỉnh Thanh Hoá |  |
 |  | /38b/2003/NQ-HĐND | 27/12/2003 |  | Phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2002 |  |
|  | /40c/2003/NQ-HĐND | 27/12/2003 |  | Đinh mức phân bổ ngân sách địa phương năm 2004. |  |
 |  | /38/2003/NQ-HĐND | 27/12/2003 |  | Nhiệm vụ năm 2004 |  |
|  | /39/2003/NQ-HĐND | 27/12/2003 |  | Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2002 |  |
 |  | /41/2003/NQ-HĐND | 27/12/2003 |  | Dự thu chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tỉnh năm 2004 |  |
|  | /42/2003/NQ-HĐND | 27/12/2003 |  | Bố trí kinh phí khuyến khích phát triển giao thông nông thôn |  |
 |  | /43/2003/NQ-HĐND | 27/12/2003 |  | Thành lập thị xã Nghi Sơn đô thị loại IV thuộc tỉnh Thanh Hóa |  |
|  | /40b/2003/NQ-HĐND | 27/12/2003 |  | Phân bổ ngân sách địa phương năm 2004 |  |
 |  | /32/2003/NQ-HĐND | 18/07/2003 |  | Thu các loại phí |  |
|  | /33/2003/NQ-HĐND | 18/07/2003 |  | Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu của ngân sách các cấp chính quyền địa phương |  |
 |  | /34/2003/NQ-HĐND | 18/07/2003 |  | Điều chỉnh mức thu một phần viện phí |  |
|  | /35/2003/NQ-HĐND | 18/07/2003 |  | Thành lập thị trấn huyện Mường Lát, thị trấn huyện Quan Sơn, thị trấn Tào Xuyên huyện Hoằng Hóa |  |
 |  | /36/2003/NQ-HĐND | 18/07/2003 |  | Giải thể các thị trấn Nông trường để thành lập các đơn vị hành chính hoàn chỉnh |  |
|  | /37/2003/NQ-HĐND | 18/07/2003 |  | Nâng cấp thành phố Thanh Hóa từ đô thị loại III lên đô thị loại II |  |
 |  | /28/2003/NQ-HĐND | 12/01/2003 |  | Tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã Hội quốc phòng - An ninh năm 2002; nhiệm vụ năm 2003 |  |
|  | /29/2003/NQ-HĐND | 12/01/2003 |  | Mức thu thuỷ lợi phí |  |
 |  | /30/2003/NQ-HĐND | 12/01/2003 |  | Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2002 |  |
|  | /khoá XIII-kỳ họp thứ 10 | 10/07/98 |  | Thu và sử dụng học phí trong ngành giáo dục và đào tạo |  |
 |  | /Khoá XIII-kỳ họp thứ 10 | 10/07/98 |  | Chế độ hoạt động phí đối với phó chủ tịch MTTQ và phó các đoàn thể xã, phường, thị trấn. |  |
|  | /Khoá 13 kỳ họp thứ 9 | 17/01/98 |  | Về "việc cưới, việc tang, lễ hội" |  |
 |  | /Khoá XIII kỳ họp thứ 3 | 20/07/95 |  | Chuyển đổi xã Quảng Tường thành Phường Trung Sơn, thuộc thị xã Sầm Sơn |  |
|  | /Khoá XIII- kỳ họp thứ 3 | 18/07/95 |  | Điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thành phố Thanh Hoá |  |
 |  | /Khoá XIII kỳ họp thư 3 | 18/07/95 |  | Thu một phần viện phí ở các cơ sở khám chữa bệnh thuộc Sở Y tế quản lý |  |
|  | /Khoá 12, kỳ họp thứ 3 | 18/07/90 |  | Về một số vấn đề văn hoá xã hội. |  |
 |  | /Khoá 12 - Kỳ họp thứ 3 | 24/02/90 |  | Nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội 1990 |  |