263 |
| 1995 |
| |
232 |
| |
334 |
| 1993 |
| |
460 |
| |
238 |
| 1991 |
| |
218 |
| |
242 |
| 1989 |
| |
147 |
| |
155 |
| 1987 |
| |
122 |
| |
121 |
| 1985 |
| |
119 |
| |
191 |
| 1983 |
| |
137 |
| |
148 |
| 1981 |
| |
16 |
|
| |
| | | 20/VG-UBTH | 16/12/81 | | Chỉ thị nghiêm cấm những hành động vi phạm di tích lịch sử và mua bán đồ cổ | |
| | | 1101/TC-UBTH | 31/12/81 | | Giải thể Ban nghiên cứu cải tiến, quản lý kinh tế tỉnh | |
| | | 1096/TC-UBTH | 29/12/81 | | Phê chuẩn Biên bản bầu cử Uỷ ban nhân dân các huyện, thị: Bỉm Sơn, Quảng Xương, Thường Xuân, Tĩnh Gia, Thiệu Yên, Trung Sơn, Nông Cống, Hậu Lộc, Vĩnh Thạch, Quan Hóa, Đông Thiệu, Lương Ngọc, Thọ Xuân, Sầm Sơn, thị xã, Triệu Sơn, Bá Thước, Như Xuân, Hoằng Hóa, Cẩm Thuỷ, | |
| | | 1093/GDCN-UBTH | 26/12/81 | | Uỷ quyền cho Ty Giáo dục Thanh Hóa chỉ đạo công tác chuyên môn tại Trường Cao đẳng sư phạm Thanh Hóa | |
| | | 1089/TC-UBTH | 24/12/81 | | Kiện toàn tổ chức bộ máy của Uỷ ban Thanh tra tỉnh | |
| | | 1053/TC-UBTH | 16/12/81 | | Phân cấp Bến xe khách cho UBND thị xã quản lý | |
| | | 1052/TC-UBTH | 15/12/81 | | Kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác tài vụ Giáo dục nhà trẻ cấp huyện, thị | |
| | | 1031/XD-UBTH | 08/12/81 | | Duyệt địa điểm xây dựng công trình Trường vừa học vừa làm Bỉm Sơn | |
| | | 1028/XD-UBTH | 02/12/81 | | Khôi phục lai khu sản xuất đồ gốm xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân | |
| | | 32/NN-UBTH | 09/12/81 | | Chỉ thị về việc tăng cường quản lý bảo vệ rừng | |
| | | 1098/TC-UBTH | 29/12/81 | | Thành lập Công ty Thương nghiệp Thị xã Thanh Hoá. | |
| | | 1095/TC-UBTH | 29/12/81 | | Chuyển Trạm cung ứng vật tư xây dựng thành Xí nghiệp cung ứng vật tư thiết bị xây dựng trực thuộc Ty Xây dựng Thanh Hoá. | |
| | | 1092/GDCN-UBTH | 26/12/81 | | Công nhận tốt nghiệp Trung học cho 17 học sinh trường Trung học Văn hoá nghệ thuật. | |
| | | 1055/QĐ-UBTH | 26/12/81 | | Sát nhập Trường nghệp vụ Thóng kê vào Trường Trung học Tài chính Thanh Hoá. | |