2022 |
| 2007 |
| |
1306 |
| |
979 |
| 2005 |
| |
95 |
|
| |
65 |
|
| 11/2005 |
| |
95 |
|
| |
| | | 2873/QĐ-UBND | 07/10/2005 | | Thay đổi thành viên Ban chỉ huy phòng, chống lụt bão tỉnh (ông Đặng Trọng Quân,
thay ông Vũ Văn Tùng) | |
| | | 3118/QĐ-UBND | 19/10/2005 | | Thu hồi đất tại xã Hải Lĩnh - Tĩnh Gia giao cho Công ty TNHH WELL UNION thuê | |
| | | 3198/QĐ-UBND | 25/10/2005 | | Thành lập Ban chỉ đạo CPH Công ty dịch vụ Thương Mại Thanh Hoá | |
| | | 3259/QĐ-UBND | 31/10/2005 | | Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng Công ty Xây dựng Thanh Hoá | |
| | | 3255/QĐ-UBND | 31/10/2005 | | Cho Công ty Xăng dầu Thanh Hoá thuê đất tại xã Nga Mỹ, huyện Nga Sơn | |
| | | 3254/QĐ-UBND | 31/10/2005 | | Thu hồi đất tại xã Quảng Yên, giao cho Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Quảng Yên xây dựng nhà làm việc | |
| | | 3253/QĐ-UBND | 31/10/2005 | | Thu hồi đất tại xã Hà Đông để UBND huyện Hà Trung thực hiện việc bồi thường, giải phóng mặt bằng xây dựng đường giao thông. | |
| | | 3252/QĐ-UBND | 31/10/2005 | | Cho phép Trại giam Thanh Phong - Cục V26 - Bộ Công an thuê đất tại xã Đông Hưng, huyện Đông Sơn | |
| | | 3250/QĐ-UBND | 31/10/2005 | | Xếp hạng di tích lịch sử văn hoá và danh lam thắng cảnh cấp tỉnh | |
| | | 3244/QĐ-UBND | 28/10/2005 | | Thu hồi đất tại xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc giao cho Trường Trung học phổ thông Lê Lai | |
| | | 3243/QĐ-UBND | 28/10/2005 | | Cho phép Công ty Dịch vụ thương mại Thanh Hoá chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất tại Đông Tân - Đông Sơn | |
| | | 3242/QĐ-UBND | 28/10/2005 | | Thu hồi một phần đất của Công ty vật tư nông nghiệp Triệu Sơn, giao cho UBND thị trấn Triệu Sơn | |
| | | 3232/QĐ-UBND | 27/10/2005 | | Phê duyệt đề cương quy hoạch nuôi trồng hải sản trên biển, hải đảo tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 và tầm nhìn 2020 | |
| | | 3229/QĐ-UBND | 27/10/2005 | | Bổ sung nghành nghề kinh doanh cho Nông trường Lam Sơn Thanh Hoá | |
| | | 3225/QĐ-UBND | 27/10/2005 | | Cho Doanh nghiệp Hải sâm thuê đất tại xã Cẩm Quý - Cẩm Thuỷ | |
| | | 3224/QĐ-UBND | 27/10/2005 | | Thu hồi đất của Đồn Biên phòng 505, giao cho Đồn Biên phòng 503 huyện Lang Chánh quản lý | |
| | | 3221/QĐ-UBND | 26/10/2005 | | Thay đổi, bổ sung thành viên Ban chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh Thanh Hoá | |
| | | 3220/QĐ-UBND | 26/10/2005 | | Giải thể thôn 8, thôn 10 thị trấn Nông trường Sông Âm, huyện Ngọc Lặc; Thành
lập thôn 11, thôn 12 xã Xuân Châu, huyện Thọ Xuân | |
| | | 3219/ QĐ-UBND | 26/10/2005 | | Thành lập ban Quản lý dự án Hỗ trợ phát triển hệ thống Y tế dự phòng tỉnh Thanh Hoá | |
| | | 3194/QĐ-UBND | 24/10/2005 | | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và kiện toàn tổ chức bộ máy của Trung tâm Khuyến
nông Thanh Hoá | |
| | | 3193/QĐ-UBND | 24/10/2005 | | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp Thanh
Hoá | |
| | | 3192/QĐ-UBND | 24/10/2005 | | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ lợi Thanh Hoá | |
| | | 3191/QĐ-UBND | 24/10/2005 | | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ lợi Thanh Hoá | |
| | | 3190/QĐ-UBND | 24/10/2005 | | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y Thanh Hoá | |