2022 |
| 2007 |
| |
1306 |
| |
979 |
| 2005 |
| |
95 |
|
| |
| | | 4056/2005/QĐ-UBND | 29/12/2005 | | Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2006 | |
| | | 4101/2005/QĐ-UBND | 30/12/2005 | | Ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm từ 2006-2010 | |
| | | 4100/2005/QĐ-UBND | 30/12/2005 | | Cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư với các công trình cấp huyện quản lý | |
| | | 4096/QĐ-UBND | 30/12/2005 | | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp Uỷ ban nhân dân quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh | |
| | | 4095/QĐ-UBND | 30/12/2005 | | Giao kế hoạch hỗ trợ vốn xây dựng đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh năm 2005 | |
| | | 4092/2005/QĐ-UBND | 30/12/2005 | | Quy định tạm thời mức thu tiền thẩm định dự toán bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng; dịch vụ thông tin, tư vấn và thẩm định giá | |
| | | 4090/QĐ-UBND | 30/12/2005 | | Cho Công ty cổ phần thương mại Thiên Tân thuê đất tại Công viên Trung tâm thành phố Thanh Hoá | |
| | | 4085/QĐ-UBND | 30/12/2005 | | Cho Công ty cổ phần thương mại Thiên Tân thuê đất tại Công viên Trung tâm thành phố | |
| | | 4084/QĐ-UBND | 30/12/2005 | | Cho Công ty cổ phần Thảo Trung thuê tại Công viên trung tâm thành phố Thanh Hoá | |
| | | 4083/QĐ-UBND | 30/12/2005 | | Phê duyệt phương án và chuyển doanh nghiệp nhà nước Công ty XNK Thuỷ sản Thanh Hoá thành Công ty cổ phần | |
| | | 4082/QĐ-UBND | 30/12/2005 | | Phê duyệt phương án và chuyển Công ty Dịch vụ thương mại Thanh Hoá thành Công ty cổ phần Dịch vụ thương mại và công nghiệp | |
| | | 4076/QĐ-UBND | 29/12/2005 | | Chuyển Công ty Sông Mã sang tổ chức và hoạt động theo mô hình Công ty Mẹ - Công ty con | |
| | | 4067/QĐ-UBND | 29/12/2005 | | Công nhận và cấp Giấy chứng nhận đạt Chuẩn phổ cập giáo dục Trung học cơ sở cho huyện Bá Thước | |
| | | 4065/QĐ-UBND | 29/12/2005 | | Công nhận và cấp Bằng công nhận 04 Trường Mầm non đạt Chuẩn Quốc gia giai đoạn 2002-2005 | |
| | | 4055/2005/QĐ-UBND | 29/12/2005 | | Thu phí bán đấu giá tài sản | |
| | | 4054/2005/QĐ-UBND | 29/12/2005 | | Quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất cho các cấp ngân sách | |
| | | 4053/2005/QĐ-UBND | 29/12/2005 | | Giao dự toán thu, chi NSNN năm 2005 | |
| | | 4049/QĐ-UBND | 29/12/2005 | | Phê duyệt kế hoạch các nhiệm vụ khoa học, công nghệ đợt I năm 2006 | |
| | | 3996/2005/QĐ-UBND | 26/12/2005 | | Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh | |
| | | 4048/QĐ-UBND | 28/12/2005 | | Phê duyệt phương án và chuyển đổi Đội thị chính thị xã Bỉm Sơn thành Công ty cổ phần | |
| | | 4014/QĐ-UBND | 26/12/2005 | | Cấp giấy phép khai thác, chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng cho Công ty Minh Quang, tại mỏ đá vôi núi Thành Viên, xã Tân Thành, huyện Thường Xuân | |
| | | 4013/QĐ-UBND | 26/12/2005 | | Thu hồi đất tại xã Quảng Vinh, giao cho Công ty cổ phần bộ ba TRINCORP. JTC thuê | |
| | | 4007/2005/QĐ-UBND | 26/12/2005 | | Ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết khu Đô thị mới Nam Bỉm Sơn - thị xã Bỉm Sơn | |
| | | 4006/2005/QĐ-UBND | 26/12/2005 | | Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu Đô thị mới Nam Bỉm Sơn, thị xã Bỉm Sơn | |
| | | 3982/QĐ-UBND | 23/12/2005 | | Thu hồi đất tại xã Hải Châu - Tĩnh Gia, giao cho Công ty cổ phần Nước mắm Thanh Hương Thanh Hoá thuê | |
| | | 3981/QĐ-UBND | 23/12/2005 | | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các điểm Bưu điện huyện Mường Lát và Trung tâm Điều dưỡng Thương binh nặng tại huyện Quảng Xương | |