2022 |
| 2007 |
| |
1306 |
| |
114 |
|
| 12/2006 |
| |
120 |
|
| |
146 |
|
| 10/2006 |
| |
122 |
|
| |
106 |
|
| 8/2006 |
| |
113 |
|
| |
| | | 1920/QĐ-UBND | 12/07/2006 | | Ban hành "Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh" | |
| | | 1948/QĐ-UBND | 17/07/2006 | | Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình hành động quốc gia phổ biến giáo dục pháp luật | |
| | | 2084/QĐ-UBND | 27/07/2006 | | Phân công ủy viên Ban Chỉ đạo 212 tham gia Ban điều hành triển khai Đề án "Chỉ đạo điểm các hình thức phổ biến giáo dục pháp luật có hiệu quả trong giai đoạn hiện nay" | |
| | | 42/2006/NQ-HĐND | 28/07/2006 | | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hoá | |
| | | 43/2006/NQ-HĐND | 28/07/2006 | | Điều chỉnh giá đất ở và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu kinh tế tổng hợp Nghi Sơn | |
| | | 44/2006/NQ-HĐND | 28/07/2006 | | Ban hành chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở ngoài công lập hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo, y tế, văn hoá, thể dục thể thao và xã hội | |
| | | 45/2006/NQ-HĐND | 28/07/2006 | | Cơ chế chính sách liên kết đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học và sau đại học với các trường Đại học nước ngoài tại Trường Đại học Hồng Đức | |
| | | 46/2006/NQ-HĐND | 28/07/2006 | | Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2007- 2010 | |
| | | 47/2006/NQ-HĐND | 28/07/2006 | | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quốc phòng - an ninh 5 năm 2006 - 2010 | |
| | | 48/2006/NQ-HĐND | 28/07/2006 | | Cơ chế khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | |
| | | 49/2006/NQ-HĐND | 28/07/2006 | | Trợ giá cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại thành phố Thanh Hoá và các vùng phụ cận | |
| | | 2070/QĐ-UBND | 26/07/2006 | | Giải quyết khiếu nại về đất ở của bà Trần Thị Doanh, công dân thôn 9 xã Tiến Nông, huyện Triệu Sơn | |
| | | 1972/QĐ-UBND | 18/07/2006 | | Giải quyết khiếu nại của bà Nguyễn Thị Xuân số nhà 93, phố Tây Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 1969/QĐ-UBND | 18/07/2006 | | Giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai giữa ông Trần Dũng Tự và bà Võ Thị Nuôi ở Khu phố 5 thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành | |
| | | 1911/QĐ-UBND | 11/07/2006 | | Giải quyết khiếu nại của ông Nguyễn Quang Đệ và bà Nguyễn Thị Diện, số nhà 50 Đại lộ Lê Lợi, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 1902/QĐ-UBND | 10/07/2006 | | Kinh phí thực hiện chế độ thôi việc đối với cán bộ, công chức | |
| | | 1901/QĐ-UBND | 10/07/2006 | | Bổ sung kinh phí giáo viên mầm non ngoài biên chế năm 2006 cho các huyện | |
| | | 1896/QĐ-UBND | 10/07/2006 | | Phê duyệt phương án cổ phần hóa và chuyển Tổng Công ty Xây dựng Thanh Hóa thành Công ty cổ phần | |
| | | 1880/QĐ-UBND | 07/07/2006 | | Trợ giúp kinh phí cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi theo Quyết định số 38/2004/QĐ-TTg ngày 17/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ | |
| | | 1848/QĐ-UBND | 04/07/2006 | | Giải quyết khiếu nại về đất đai của ông Lê Mạnh Kiểu, thôn Vạn Lợi, xã Quảng Tiến, thị xã Sầm Sơn | |
| | | 1847/QĐ-UBND | 04/07/2006 | | Giải quyết khiếu nại của ông Trần Xuân Tỵ, số nhà 68 đường Dương Đình Nghệ, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 2103/QĐ-UBND | 31/07/2006 | | Cho phép Công ty cổ phần chế biến lâm sản xuất khẩu Thanh Hóa chuyển mục đích sử dụng đất tại xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân để xây dựng trang trại chăn nuôi | |