4232 |
| 2024 |
| |
11429 |
| |
10909 |
| 2022 |
| |
12328 |
| |
11036 |
| 2020 |
| |
8648 |
| |
11373 |
| 2018 |
| |
15182 |
| |
14158 |
| 2016 |
| |
1219 |
|
| |
1237 |
|
| 11/2016 |
| |
| | | 4673/QĐ-UBND | 30/11/2016 | | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (đợt 2) năm 2016 cho 47 xã | |
| | | 4672/QĐ-UBND | 30/11/2016 | | Công nhận 17 xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 (đợt 1) cho các xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 13723/UBND-CN | 25/11/2016 | | Triển khai thực hiện Chỉ thị số 32/CT-TTg ngày 25/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác kiểm soát tải trọng phương tiện giao thông | |
| | | 34/CT-UBND | 30/11/2016 | | Chỉ thị về việc tăng cường các biện pháp cấp bách phòng ngừa, đấu tranh với hành vi xâm hại các loài động vật hoang dã trái pháp luật | |
| | | 184/KH-UBND | 30/11/2016 | | Kế hoạch tổ chức Hội nghị "Sơ kết 04 năm thực hiện công tác chuyển đổi chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Quyết định số 4508/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBNB tỉnh" | |
| | | 445/GP-UBND | 30/11/2016 | | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp cho Công ty Cổ phần Đầu tư AMD Group | |
| | | 4663/QĐ-UBND | 30/11/2016 | | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: San nền, giao thông, thoát nước, cấp nước sinh hoạt, phòng cháy chữa cháy (Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đông Vệ 2), thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường vành đai Đông - Tây, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 4664/QĐ-UBND | 30/11/2016 | | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong " Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản mỏ đất san lấp và thu hồi đất giàu silic làm phụ gia xi măng tại đồi Giăng Dây, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn" (Khu vực mỏ Công ty TNHH Long Sơn được cấp phép thăm dò; trữ lượng tính đến ngày 22/8/2016) | |
| | | 4665/QĐ-UBND | 30/11/2016 | | Phê duyệt kết quả cập nhật cơ sở dữ liệu về chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 4666/QĐ-UBND | 30/11/2016 | | Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và nộp tiền hoàn trả kinh phí thăm dò mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại Bản Cạn, xã Trung Xuân, huyện Quan Sơn của Công ty Cổ phần Tân Thành | |
| | | 4667/QĐ-UBND | 30/11/2016 | | Công nhận hợp tác xã xây dựng, quản lý, kinh doanh, khai thác chợ Cành Nàng, thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước | |
| | | 4668/QĐ-UBND | 30/11/2016 | | Chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn của Công ty TNHH Vận tải và Thương mại Thực Hằng | |
| | | 4669/QĐ-UBND | 30/11/2016 | | Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và nộp tiền hoàn trả kinh phí thăm dò mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh và xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia của Công ty Cổ phần Khoáng sản Fecon Hải Đăng | |
| | | 4670/QĐ-UBND | 30/11/2016 | | Phê duyệt tiền khai thác khoáng sản phải nộp đối với khối lượng đá grabo làm vật liệu xây dựng thông thường do Doanh nghiệp tư nhân Khai thác đá Hải Phú khai thác trái phép tại xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc | |
| | | 4671/QĐ-UBND | 30/11/2016 | | Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp và đô thị Hoằng Long, thành phố Thanh Hoá | |
| | | 13830/UBND-CN | 30/11/2016 | | Giao tiếp tục đôn đốc trả nợ vốn vay và lãi vay dự án REII | |
| | | 13831/UBND-CN | 30/11/2016 | | Giao nghiên cứu, rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Quy định về xét chọn sản phẩm, hàng hóa tiêu biểu tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 13832/UBND-CN | 30/11/2016 | | Giao xem xét đề nghị gia hạn thời gian khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn của Doanh nghiệp tư nhân Hồng Phượng | |
| | | 13833/UBND-CN | 30/11/2016 | | Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Trường An Thanh Hóa xin chấp thuận chủ trương, địa điểm khai thác, tập kết cát tại các điểm mỏ cát lòng sông Chu, đoạn qua huyện Thường Xuân | |