4392 |
| 2024 |
| |
11429 |
| |
10909 |
| 2022 |
| |
12328 |
| |
11036 |
| 2020 |
| |
8648 |
| |
11373 |
| 2018 |
| |
664 |
|
| |
577 |
|
| 11/2018 |
| |
784 |
|
| |
| | | 4263/QĐ-UBND | 30/10/2018 | | Giao đất cho Công ty TNHH Đầu tư phát triển đô thị A&T Việt Nam để thực hiện dự án Khu nhà ở xã hội kết hợp trường mầm non tư thục tại Khu đô thị Đông Hương, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 4264/QĐ-UBND | 30/10/2018 | | Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho Công ty cổ phần Siêu thị A&S thuê đất để thực hiện dự án Siêu thị A&S tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân | |
| | | 4289/QĐ-UBND | 31/10/2018 | | Giao đất cho Tổng Công ty Đầu tư xây dựng Hoàng Long - Công ty cổ phần để thực hiện dự án Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ tại phường Phú Sơn và xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa (Đợt 2) | |
| | | 335/GP-UBND | 31/10/2018 | | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất cho Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thủy sản Thanh Hóa (Gia hạn lần 1, Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 247/GP-UBND ngày 09/12/2013) | |
| | | 4261/QĐ-UBND | 30/10/2018 | | Phê duyệt Dự án Trồng, phục hồi rừng ven biển huyện Hậu Lộc, Quảng Xương tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 4271/QĐ-UBND | 31/10/2018 | | Phê duyệt Phương án quản lý, sử dụng diện tích rừng chuyển đổi sau rà soát, điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2025 | |
| | | 4272/QĐ-UBND | 31/10/2018 | | Cho phép Công ty TNHH phát triển thương mại và vận tải Tân Phát chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất tại xã Thọ Minh, huyện Thọ Xuân để sử dụng vào mục đích xây dựng Bãi tập kết kinh doanh cát | |
| | | 4273/QĐ-UBND | 31/10/2018 | | Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 4277/QĐ-UBND | 31/10/2018 | | Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành hạng mục công trình: Cải tạo phòng mổ và mua sắm trang thiết bị y tế thuộc dự án Đào tạo, chuyển giao kỹ thuật và mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ ghép thận tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 4278/QĐ-UBND | 31/10/2018 | | Phê duyệt nhiệm vụ lập điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung đô thị Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 | |
| | | 13653/UBND-NN | 31/10/2018 | | Chủ trương tham gia Hội chợ đặc sản vùng miền Việt Nam năm 2018 | |
| | | 13672/UBND-KTTC | 31/10/2018 | | Gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu tại xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa | |
| | | 13678/UBND-CN | 31/10/2018 | | Triển khai thực hiện Thông tư của Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh | |
| | | 13679/UBND-CN | 31/10/2018 | | Giao tham mưu giải quyết đề nghị hỗ trợ kinh phí lập quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Bãi Trành, huyện Như Xuân | |
| | | 13682/UBND-CNTT | 31/10/2018 | | Giao triển khai thực hiện các nhiệm vụ của cơ quan Thường trực Ban chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 13685/UBND-CN | 31/10/2018 | | Giao tham mưu, giải quyết đề nghị chấp thuận chủ trương điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái biển Tiên Trang, huyện Quảng Xương | |
| | | 13688/UBND-CN | 31/10/2018 | | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trung tâm hoạt động và bồi dưỡng cán bộ thanh thiếu nhi Thanh Hóa | |
| | | 13689/UBND-CN | 31/10/2018 | | Giao tham mưu chủ trương điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng cải tạo và mở rộng thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân | |
| | | 13690/UBND-CN | 31/10/2018 | | Giao tham mưu, giải quyết đề nghị chấp thuận chủ trương lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu vực bãi đỗ xe, dịch vụ thương mại và dân cư tại phường Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn | |
| | | 13695/UBND-THKH | 31/10/2018 | | Giao tham mưu việc gia hạn thời gian hoàn thành thủ tục đầu tư dự án Xây dựng bến thủy nội địa của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Sơn Vũ | |