4321 |
| 2024 |
| |
11429 |
| |
10909 |
| 2022 |
| |
12328 |
| |
11036 |
| 2020 |
| |
1076 |
|
| |
1023 |
|
| 11/2020 |
| |
1024 |
|
| |
1007 |
|
| 9/2020 |
| |
953 |
|
| |
1084 |
|
| 7/2020 |
| |
| | | 29/2020/QĐ-UBND | 03/07/2020 | | Ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1100/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017; Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 2235/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017; Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 1941/2017/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 và Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1942/2017/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 2546/QĐ-UBND | 02/07/2020 | | Quy định khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung khi đi công tác tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 320/GM-UBND | 31/07/2020 | | Giấy mời họp trực tuyến ứng phó với áp thấp nhiệt đới có khả năng mạnh lên thành bão vào 01/8/2020 | |
| | | 3031/QĐ-UBND | 31/07/2020 | | Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện Dự án “Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình liên kết sản xuất và tiêu thụ cá lóc đạt tiêu chuẩn VietGap tại huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa" | |
| | | 3032/QĐ-UBND | 31/07/2020 | | Điều chỉnh nội dung trong Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn | |
| | | 3033/QĐ-UBND | 31/07/2020 | | Giao tiếp nhận, quản lý, vận hành và khai thác Công trình cấp nước sạch cho 3 xã Cẩm Vân, Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy và xã Yên Lâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 3035/QĐ-UBND | 31/07/2020 | | Giải quyết khiếu nại của bà Nguyễn Thị Thảo ở số nhà 16/395, đường Nguyễn Tĩnh, phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 3036/QĐ-UBND | 31/07/2020 | | Phê duyệt Phương án nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích thực hiện dự án Cụm công nghiệp Điền Trung, huyện Bá Thước | |
| | | 3037/QĐ-UBND | 31/07/2020 | | Phê duyệt Phương án nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích thực hiện dự án Cửa hàng xăng dầu tại xã Tân Thành, huyện Thường Xuân | |
| | | 3038/QĐ-UBND | 31/07/2020 | | Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ ngã ba Tỉnh lộ 518 (Yên Lâm) đi Yên Giang - thị trấn Thống Nhất - Yên Tâm, huyện Yên Định | |
| | | 3039/QĐ-UBND | 31/07/2020 | | Tiếp nhận và bổ nhiệm ông Mai Xuân Bình, giữ chức vụ Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 3040/QĐ-UBND | 31/07/2020 | | Phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 3041/QĐ-UBND | 31/07/2020 | | Phê duyệt Phương án giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền sử dụng đất do điều chỉnh quy hoạch dự án Khu dân cư đô thị tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 3042/QĐ-UBND | 31/07/2020 | | Phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành: Cải tạo, mở rộng hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Đoàn kết, xã Tén Tằn, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 3042/QĐ-UBND | 31/07/2020 | | Phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành: Cải tạo, mở rộng hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Đoàn kết, xã Tén Tằn, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 3043/QĐ-UBND | 31/07/2020 | | Phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành: Nhà văn hóa bản Cảy, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 3044/QĐ-UBND | 31/07/2020 | | Phê duyệt quyết toán chi phí bồi thường, hỗ trợ để thực hiện dự án Mở rộng kho hàng, bãi chứa tại phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 3045/QĐ-UBND | 31/07/2020 | | Phê duyệt quyết toán chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của dự án Mở rộng kho tàng, bến bãi bốc dỡ hàng hóa – bến thủy nội địa tại phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 3046/QĐ-UBND | 31/07/2020 | | Phê duyệt dự toán chi phí khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công - dự toán và cắm cọc giải phóng mặt bằng; giá các gói thầu thuộc dự án nâng cấp đường từ xã Vạn Xuân đi xã Xuân Chinh, huyện Thường Xuân (chương trình 30a) | |