4389 |
| 2024 |
| |
11429 |
| |
10909 |
| 2022 |
| |
12328 |
| |
11036 |
| 2020 |
| |
8648 |
| |
11373 |
| 2018 |
| |
15182 |
| |
14158 |
| 2016 |
| |
12694 |
| |
12071 |
| 2014 |
| |
11817 |
| |
11345 |
| 2012 |
| |
12286 |
| |
11397 |
| 2010 |
| |
10748 |
| |
8079 |
| 2008 |
| |
2022 |
| |
1306 |
| 2006 |
| |
114 |
|
| |
120 |
|
| 11/2006 |
| |
| | | 4869/UBND-NN | 17/11/2006 | | Kết luận thanh tra xây dựng cơ bản và quản lý đất đai tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 3532/QĐ-UBND | 30/11/2006 | | Công nhận Điều lệ Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Thanh Hóa | |
| | | 3493/QĐ-UBND | 27/11/2006 | | Điều chỉnh mức trợ cấp cho các chức danh hưởng định xuất lương của Hội người mù | |
| | | 3536/QĐ-UBND | 30/11/2006 | | Thu hồi đất tại xã Thanh Tân, huyện Như Thanh để UBND huyện Như Thanh bồi thường GPMB thực hiện dự án xây dựng đường ngang nối Cảng Nghi Sơn với đường Hồ Chí Minh | |
| | | 3529/QĐ-UBND | 30/11/2006 | | Thu hồi đất tại xã Minh Lộc, để UBND huyện Hậu Lộc tổ chức việc bồi thường GPMB thực hiện dự án xây dựng Bến xe khách | |
| | | 3528/QĐ-UBND | 30/11/2006 | | Đề nghị thu hồi đất tại phường Ngọc Trạo, để UBND thị xã Bỉm Sơn tổ chức bồi thường GPMB thực hiện Dự án: Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu xen cư Nam đường Trần Phú | |
| | | 3516/QĐ-UBND | 30/11/2006 | | Cho phép Công ty cổ phần Sông Đà 25, 100 Trường Thi, phường Trường Thi, thành phố Thanh Hóa, khai thác, chế biến cát, sỏi tại sông Đạt xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân | |
| | | 3515/QĐ-UBND | 30/11/2006 | | Cho phép Công ty cổ phần Khai thác chế biến khoáng sản xuất khẩu Thanh Hóa, số 02 Đình Hương, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa được khai thác và thuê đất tại mỏ đá Bazan xã Thanh Tân, huyện Như Thanh | |
| | | 3513/QĐ-UBND | 29/11/2006 | | Giao đất cho Công an tỉnh Thanh Hóa xây dựng Trụ sở Công an phường Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa | |