4208 |
| 2024 |
| |
11429 |
| |
10909 |
| 2022 |
| |
12328 |
| |
11036 |
| 2020 |
| |
8648 |
| |
11373 |
| 2018 |
| |
15182 |
| |
14158 |
| 2016 |
| |
12694 |
| |
1189 |
|
| 12/2015 |
| |
1254 |
|
| |
| | | 4979/QĐ-UBND | 27/11/2015 | | Thu hồi đất do UBND xã Hà Tân quản lý cho Công ty Cổ phần Loan Dương thuê đất để mở rộng khai trường tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung | |
| | | 5031/QĐ-UBND | 30/11/2015 | | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Đường giao thông Cầu Kè - Thọ Xuân (giai đoạn 2), huyện Thọ Xuân | |
| | | 4911/QĐ-UBND | 27/11/2015 | | Ban hành kế hoạch triển khai lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu truyền thống trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 4880/QĐ-UBND | 24/11/2015 | | Công nhận "xã đạt chuẩn nông thôn mới" năm 2015 cho các xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 4905/QĐ-UBND | 26/11/2015 | | Ban hành Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và nhóm thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh | |
| | | 12435/UBND-NN | 30/11/2015 | | Giao tham mưu lập báo cáo rà soát các dự án thuộc Chương trình Hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2016 - 2020 | |
| | | 160/KH-UBND | 30/11/2015 | | Kế hoạch điều tra, rà soát hộ nghèo, cận nghèo năm 2015 | |
| | | 465/GP-UBND | 30/11/2015 | | Cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng Công trình phức hợp PH1 thuộc Khu thương mại dịch vụ và dân cư B-TM1 - Khu đô thị mới Đông Hương, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 466/GP-UBND | 30/11/2015 | | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản và cho thuê đất mỏ cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại bản Buốn, xã Tén Tằn, huyện Mường Lát đối với Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng 36 | |
| | | 467/GP-UBND | 30/11/2015 | | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản đá Gabro dạng lăn làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc đối với Tổng Công ty Xây dựng và Luyện kim Thanh Hóa - Công ty Cổ phần | |
| | | 5000/QĐ-UBND | 30/11/2015 | | Thành lập Hội đồng Thẩm định dự án Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Hà Trung đến năm 2020 | |
| | | 5002/QĐ-UBND | 30/11/2015 | | Phê duyệt điều chỉnh nguồn vốn dự án đầu tư xây dựng Đường giao thông từ xã Minh Sơn đi xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc | |
| | | 5003/QĐ-UBND | 30/11/2015 | | Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu Cửa hàng xăng dầu Vĩnh Long, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc thuộc Công ty TNHH Thành Long | |
| | | 5004/QĐ-UBND | 30/11/2015 | | Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu Cửa hàng xăng dầu Vĩnh Tân, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Lộc thuộc Doanh nghiệp tư nhân Trung Định | |
| | | 5005/QĐ-UBND | 30/11/2015 | | Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Cành Nàng, thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước thuộc Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Lam Phát | |
| | | 5006/QĐ-UBND | 30/11/2015 | | Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu Cửa hàng xăng dầu Phố Mới Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc thuộc Công ty Cổ phần Thương mại và Xây dựng Tây Đô | |
| | | 5007/QĐ-UBND | 30/11/2015 | | Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Ban Công, xã Ban Công, huyện Bá Thước thuộc Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Lam Phát | |
| | | 5008/QĐ-UBND | 30/11/2015 | | Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu Cửa hàng bán lẻ xăng dầu La Hán - Ban Công, xã Ban Công, huyện Bá Thước thuộc Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Lam Phát | |