4232 |
| 2024 |
| |
11429 |
| |
10909 |
| 2022 |
| |
12328 |
| |
11036 |
| 2020 |
| |
8648 |
| |
11373 |
| 2018 |
| |
664 |
|
| |
577 |
|
| 11/2018 |
| |
| | | 197/KH-UBND | 30/11/2018 | | Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm, động vật thủy sản, ngăn chặn nguy cơ xâm nhiễm bệnh dịch tả lợn Châu Phi và tiêm phòng vắcxin gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019 | |
| | | 4766/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Giao đất (đợt 1) cho Công ty TNHH Điện tử tin học viễn thông EITC (đại diện Liên danh Công ty TNHH Điện tử tin học viễn thông EITC và Công ty Cổ phần Đầu tư Fortune) để thực hiện dự án Khu đô thị phía Đông đại lộ Bắc Nam, tại phường Đông Thọ, phường Hàm Rồng, phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 4767/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Giao đất cho Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp thực hiện quản lý, cho thuê đất theo quy định của pháp luật | |
| | | 4768/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Rổ, xã Xuân Bình, huyện Như Xuân của Công ty cổ phần Puzzolan Như Xuân | |
| | | 4769/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi tổng hợp tại thôn 3, xã Yên Phú, huyện Yên Định của hộ gia đình ông Thiều Quang Đồng | |
| | | 4770/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Phê duyệt đề cương nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 | |