8648 |
| 2019 |
| |
11373 |
| |
664 |
|
| 12/2018 |
| |
577 |
|
| |
784 |
|
| 10/2018 |
| |
619 |
|
| |
720 |
|
| 8/2018 |
| |
1059 |
|
| |
1330 |
|
| 6/2018 |
| |
| | | 7456/UBND-KTTC | 27/06/2018 | | Giải quyết đề nghị của UBND thành phố Thanh Hóa về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án Đại lộ Đông Tây, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 207/GP-UBND | 29/06/2018 | | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản cho Doanh nghiệp tư nhân Thắng Hiền | |
| | | 2476/QĐ-UBND | 29/06/2018 | | Phê duyệt dự án đầu tư nâng cấp, xây dựng đường gom cụm công nghiệp Hà Bình (Hà Bình - Hà Lai), huyện Hà Trung | |
| | | 2477/QĐ-UBND | 29/06/2018 | | Phê duyệt và cấp kinh phí thực hiện dự án khoa học và công nghệ thuộc Chương trình Nông thôn miền núi ủy quyền địa phương quản lý, bắt đầu thực hiện năm 2017, dự án: "Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, xây dựng mô hình trồng và sơ chế: Khôi tía (Ardisia gigantifolia Stapf), Bương mốc (Dendrocalamus velutinus) tại vùng đệm Vườn Quốc gia Bến En | |
| | | 2478/QĐ-UBND | 29/06/2018 | | Phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường Dự án đầu tư khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Tam Sơn, xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa của Công ty cổ phần Đầu tư hạ tầng Đông Dương | |
| | | 2479/QĐ-UBND | 29/06/2018 | | Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Thí điểm trồng và cải tạo nâng cấp chất lượng rừng luồng theo hướng chuyển từ rừng luồng thuần loài sang rừng hỗn giao có tỷ lệ cây thân gỗ hợp lý | |