2022 |
| 2007 |
| |
1306 |
| |
979 |
| 2005 |
| |
1196 |
| |
663 |
| 2003 |
| |
566 |
| |
505 |
| 2001 |
| |
275 |
| |
446 |
| 1999 |
| |
435 |
| |
653 |
| 1997 |
| |
333 |
| |
263 |
| 1995 |
| |
232 |
| |
334 |
| 1993 |
| |
34 |
|
| |
54 |
|
| 11/1993 |
| |
22 |
|
| |
| | | /1432 TC/UBTH | 30/10/93 | | Thành lập Trung tâm y tế huyện Quan Hóa | |
| | | /1400 /NN-UBTH | 25/10/93 | | Giao cho Chi cục thuế Thị xã Sầm Sơn quản lý sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở làm việc | |
| | | /1399 /NN-UBTH | 25/10/93 | | Thu hồi đất của Công ty Thương mại và dịch vụ du lịch Sầm Sơn giao cho Chi cục thuế thị xã Bỉm Sơn | |
| | | /1354 /NN-UBTH | 21/10/93 | | Giao đất cho Viện Kiểm sát nhân dân Thị xã Thanh Hóa quản lý sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở làm việc | |
| | | /1353 /NN-UBTH | 21/10/93 | | Giao đất cho Công ty Xăng dầu Thanh Hóa quản lý sử dụng vào mục đích xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu | |
| | | /1352 /NN-UBTH | 21/10/93 | | Thu hồi đất của UBND xã Quảng Bình, huyện Quảng Xương giao cho Công ty xăng dầu Thanh Hóa | |
| | | /1339 TC/UBTH | 19/10/93 | | Thành lập xưởng in sự nghiệp thuộc Bộ Giáo dục - Đào tạo | |
| | | /1338 TC/UBTH | 19/10/93 | | Thành lập Ban quản lý công trình giao dục | |
| | | /1327 /NN-UBTH | 18/10/93 | | Thu hồi đất các xã Tùng lâm, Hải Yến, Anh Sơn, Ngọc Lĩnh, Thanh Sơn, Mai Lâm, tĩnh Hải, Ninh Hải, Xuân Lâm, Nguyên Bình, Hải An, Hải Nhân, Trường Lâm, Hải Lĩnh, Tân Dân, Trúc Lâm, Định Hải, Phú Lâm giao cho Lâm trường Tĩnh Gia quản lý sử dụng vào mục đích sản xuất lâm nghiệp | |
| | | /1323 TC/UBTH | 18/10/93 | | Thành lập Ban Quân dâ - Y tỉnh Thanh Hóa | |
| | | /1314 TC/UBTH | 14/10/93 | | Giải thể công ty lương thực (508) Thanh Hóa | |
| | | /1313 TC/UBTH | 14/10/93 | | Giải thể Công ty giống cây trồng Nông Cống thuộc huyện Nông Cống | |