2022
2007
1306
2006
979
2005
1196
2004
663
2003
566
2002
505
2001
275
2000
446
1999
435
1998
48
12/1998
37
11/1998
54
10/1998
/2269 /QĐ-UB
29/10/98
Thành lập Ban chỉ đạo dự án hỗ trợ cải cách hệ thống hành chính lâm nghiệp tỉnh Thanh Hoá
/2264/1998 /QĐ-UB
28/10/98
Tách và thành lâp các trường tiểu học, Trung học cơ sở ở huyện Quan Sơn
/2261 /QĐ-UB
28/10/98
Thu hồi đất của Cửa hàng thực phẩm số 4 cũ tại phường Ba Đình Thành phố Thanh Hoá để cho Hiệp hội mía đường thuê đất
/2258 /QĐ-UB
28/10/98
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị
/2252/1998 /QĐ-UB
27/10/98
Tách và thành lập các trườngtiểu học, trung học cơ sở huyện Hà Trung
/2245 /QĐ-UB
27/10/98
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Quân Đoàn 1
/2244 /QĐ-UB
27/10/98
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Tỉnh hội y học cổ truyền Thanh Hóa
/2243 /QĐ-UB
27/10/98
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa
/2237/1998 /QĐ-UB
26/10/98
Thành lập Ban chỉ đạo xoá đói giảm nghèo
/2229 /QĐ-UB
24/10/98
Kiện toán Ban An toàn giao thông tỉnh Thanh Hoá
/2194/1998/QĐ-UB
17/10/98
Tách và thành lập trường phổ thông
/2193/1998 /QĐ-UB
17/10/98
Tách và thành lập trường phổ thông trung học cơ sở huyện Bá Thước
/2192 /QĐ-UB
17/10/98
Chuyển giao nhiệm vụ quản lý nước từ Đoàn Đêìu tra quy hoạch và quản lý nước sang Chi cục Quản lý nước và công trình thuỷ lợi
/2176 /QĐ-UB
16/10/98
Thành lập ban chỉ đạo tuần lễ dn vừa và nhỏ.
/2173/1998 /QĐ-UB
14/10/98
Tách và thành lập trường phổ thông trung học cơ sở huyện Như Xuân
/2172 /QĐ-UB
14/10/98
Tách và thành lập trường phổ thông trường trung học cơ sở huyện Ngọc Lặc
/2170 /QĐ-UB
14/10/98
Tách và thành lập trưởng phổ thông trung học cơ sở thị xã Bỉm Sơn.