2022
2007
1306
2006
979
2005
1196
2004
663
2003
566
2002
505
2001
59
12/2001
52
11/2001
37
10/2001
42
9/2001
50
8/2001
43
7/2001
58
6/2001
31
5/2001
37
4/2001
/1064 /QĐ-UB
05/04/2001
V/v thành lập trạm Y tế thuộc trung tâm bảo trợ xã hội.
/1022 /QĐ-UB
27/04/2001
V/v chuyển Công ty xuất nhập khẩu Biên giới Thanh Hoá làm thành viên của tổng Công ty rau quả Việt Nam
/1017 /QĐ-UB
26/04/2001
V/v duyệt dự toán bổ sung hạng mục công trình đèn Lê Lợi, Giếng cổ và sông Ngọc thuộc dự án di tích lịch sử Lam Kinh.
/1016 /QĐ-UB
26/04/2001
V/v phân phối lãi tiền vay từ quỹ quốc gia.
/07/CT-UB
24/04/2001
V/v đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô xe máy
/1000 /QĐ-UB
24/04/2001
V/v cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị (61 hộ Thành phố Thanh Hoá)
/06/CT-UBTH
23/04/2001
V/v đẩy mạnh triển khai chế độ kế toán áp dụng đối với hộ sản xuất kinh doanh
/984 /QĐ-UB
23/04/2001
V/v thu hồi đất tại phường Ba Đình thị xã Bỉm Sơn giao cho Công ty Xi măng Bỉm Sơn làm bãi thải phế liệu.
/981 /QĐ-UB
23/04/2001
V/v cho Công ty cổ phần Thương mại Tổng hợp Nông Cống thuê đất
/977 /QĐ-UB
23/04/2001
V/v thu hồi đất tại xã Hoằng Trường để cho Công ty Xây dựng Công trình KT đô thị thuê đất.
/970 /QĐ-UB
23/04/2001
V/v cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Hạt kiểm lâm Lang Chánh tại thị trấn huyện Lang Chánh
/950 /QĐ-UB
20/04/2001
V/v đổi tên doanh nghiệp, xí nghiệp đông lạnh XNK thuỷ sản Hoằng Trường thành Công ty đông lạnh thuỷ sản XNK Hoằng Trường.
/05/2001/CT-UB
19/04/2001
V/v triển khai thực hiện Nghị định số 75/2000/NĐ-CP của Chính phủ về công chứng, chứng thực.
/928 /QĐ-UB
16/04/2001
V/v chuyển giao Xí nghiệp vôi đã Đông Tân trực thuộc sở Xây dựng về trực thuộc Ban quản lý các KCN Thanh Hoá và đổi tên doanh nghiệp.