12694 |
| 2015 |
| |
1189 |
|
| |
1254 |
|
| 11/2015 |
| |
1260 |
|
| |
| | | 3983/QĐ-UBND | 09/10/2015 | | Công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý đất đai, thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 4468/QĐ-UBND | 30/10/2015 | | Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Công sở và Hội trường văn hóa đa năng xã Ba Đình, huyện Nga Sơn | |
| | | 4423/QĐ-UBND | 30/10/2015 | | Phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hệ thống xử lý nước thải y tế tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh | |
| | | 4369/QĐ-UBND | 29/10/2015 | | Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông từ bản Hiềng đi bản Sa Ná, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn | |
| | | 4487/QĐ-UBND | 30/10/2015 | | Phê duyệt chủ trương xây dựng dự án: "Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020" | |
| | | 4433/QĐ-UBND | 30/10/2015 | | Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Bãi rác Khu phố Vĩnh Long, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh | |
| | | 4438/QĐ-UBND | 30/10/2015 | | Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Trùng tu, tôn tạo di tích Quốc gia Chùa Hoa Long, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc | |
| | | 4482/QĐ-UBND | 30/10/2015 | | Phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành công trình: Đê, kè tả sông Càn đoạn từ núi Thung Vàng đến điểm nối với đê, kè đã có (thuộc tỉnh Ninh Bình) xã Nga Điền, huyện Nga Sơn | |
| | | 4488/QĐ-UBND | 30/10/2015 | | Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Công sở xã Tĩnh Hải, huyện Tĩnh Gia | |
| | | 4447/QĐ-UBND | 30/10/2015 | | Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Bãi chôn lấp rác thải tại xã Xuân Bình, huyện Như Xuân | |
| | | 4426/QĐ-UBND | 30/10/2015 | | Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Minh và di tích Quốc gia danh lam thắng cảnh núi Kim Sơn, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc | |