4321 |
| 2024 |
| |
11429 |
| |
10909 |
| 2022 |
| |
12328 |
| |
11036 |
| 2020 |
| |
8648 |
| |
11373 |
| 2018 |
| |
664 |
|
| |
577 |
|
| 11/2018 |
| |
784 |
|
| |
619 |
|
| 9/2018 |
| |
| | | 315/GP-UBND | 28/09/2018 | | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất cho Công ty Cổ phần Y dược Trí Đức | |
| | | 314/GP-UBND | 28/09/2018 | | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho Công ty Cổ phần Du lịch thương mại Hòn Trống Mái | |
| | | 313/GP-UBND | 28/09/2018 | | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho Công ty Cổ phần Bệnh viện mắt Thanh An | |
| | | 3721/QĐ-UBND | 28/09/2018 | | Điều chỉnh một số nội dung trong Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản số 4344/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 | |
| | | 3723/QĐ-UBND | 28/09/2018 | | Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung Dự án đầu tư mở rộng và nâng công suất khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Cô Đơn, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc của Công ty TNHH Hiền Thuận | |
| | | 3724/QĐ-UBND | 28/09/2018 | | Phê duyệt điều chỉnh nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, mở rộng, nâng cấp Bệnh viện 71 Trung ương quy mô 500 giường bệnh tại xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (trước đây là huyện Quảng Xương) | |
| | | 3725/QĐ-UBND | 28/09/2018 | | Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Dự án Đê tả sông Dừa, xã Thiệu Toán, Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Thiệu Tâm và Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa | |
| | | 3726/QĐ-UBND | 28/09/2018 | | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất, dự án Khu dân cư, chợ và dịch vụ tổng hợp Tân An, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 3727/QĐ-UBND | 28/09/2018 | | Phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất, dự án: Khu dân cư thương mại và chợ Vực, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa | |
| | | 3730/QĐ-UBND | 28/09/2018 | | Phê duyệt số lượng và dự toán kinh phí thực hiện chế độ nghỉ hưu trước tuổi năm 2016 theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09/3/2015 của Chính phủ | |
| | | 3731/QĐ-UBND | 28/09/2018 | | Điều chỉnh nguồn kinh phí tại Quyết định số 3604/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về phê duyệt cấp bổ sung kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ về tiền điện sinh hoạt năm 2018 cho các đối tượng là hộ nghèo, hộ chính sách xã hội của tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 3732/QĐ-UBND | 28/09/2018 | | Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước của Chi nhánh Công ty TNHH một thành viên Bò sữa Việt Nam - Trang trại Bò sữa Thanh Hóa, khai thác nguồn nước dưới đất cho công trình Trang trại Bò sữa | |
| | | 3733/QĐ-UBND | 28/09/2018 | | Điều chỉnh một số nội dung trong Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản số 3955/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 | |
| | | 3734/QĐ-UBND | 28/09/2018 | | Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến dược liệu để sản xuất thuốc y học cổ truyền Bà Giằng tại xã Hoằng Anh, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 11974/UBND-CN | 28/09/2018 | | Chủ trương cho Công ty TNHH Tâm Đức chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản mỏ cát số 59 tại xã Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 11975/UBND-CN | 28/09/2018 | | Chủ trương cho Công ty TNHH Đá ốp lát Hoan Liên lập hồ sơ cấp phép khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân | |
| | | 11976/UBND-CN | 28/09/2018 | | Giao tham mưu đề nghị nâng công suất khai thác mỏ đất san lấp và đất giàu silic tại núi Sơn Trang, xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc của Công ty TNHH Huy Hoàng | |
| | | 11977/UBND-CN | 28/09/2018 | | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu đô thị du lịch sinh thái Tân Dân, huyện Tĩnh Gia | |
| | | 11978/UBND-CN | 28/09/2018 | | Triển khai thực hiện lập quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2065 | |