4317 |
| 2024 |
| |
11429 |
| |
10909 |
| 2022 |
| |
12328 |
| |
11036 |
| 2020 |
| |
8648 |
| |
11373 |
| 2018 |
| |
664 |
|
| |
577 |
|
| 11/2018 |
| |
| | | 197/KH-UBND | 30/11/2018 | | Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm, động vật thủy sản, ngăn chặn nguy cơ xâm nhiễm bệnh dịch tả lợn Châu Phi và tiêm phòng vắcxin gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019 | |
| | | 4766/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Giao đất (đợt 1) cho Công ty TNHH Điện tử tin học viễn thông EITC (đại diện Liên danh Công ty TNHH Điện tử tin học viễn thông EITC và Công ty Cổ phần Đầu tư Fortune) để thực hiện dự án Khu đô thị phía Đông đại lộ Bắc Nam, tại phường Đông Thọ, phường Hàm Rồng, phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 4767/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Giao đất cho Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp thực hiện quản lý, cho thuê đất theo quy định của pháp luật | |
| | | 4768/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Rổ, xã Xuân Bình, huyện Như Xuân của Công ty cổ phần Puzzolan Như Xuân | |
| | | 4769/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi tổng hợp tại thôn 3, xã Yên Phú, huyện Yên Định của hộ gia đình ông Thiều Quang Đồng | |
| | | 4770/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Phê duyệt đề cương nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 | |
| | | 4771/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Cho Công ty cổ phần đầu tư phát triển và xây dựng môi trường Việt Nam thuê đất tại xã Thăng Thọ, huyện Nông Cống để sử dụng vào mục đích xây dựng Nhà sản xuất và kinh doanh nước sinh hoạt | |
| | | 4773/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Chấp thuận cho phép dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp Toàn Tích Thiện tại phường Quảng Vinh, thành phố Sầm Sơn được thực hiện trong năm 2018, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Sầm Sơn | |
| | | 4774/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Cho thuê đất, giao đất (đợt 1) để Công ty cổ phần Toàn Tích Thiện thực hiện dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp Toàn Tích Thiện tại phường Quảng Vinh, thành phố Sầm Sơn | |
| | | 4775/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Ủy quyền thực hiện công khai ngân sách địa phương hàng năm của tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 4779/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Công nhận và cấp bằng công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia năm 2018 | |
| | | 4784/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Ban hành kế hoạch cải cách hành chính năm 2019 | |
| | | 4789/QĐ-UBND | 30/11/2018 | | Phê duyệt kế hoạch thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng năm 2019 | |
| | | 15075/UBND-CN | 30/11/2018 | | Giao tham mưu xem xét đề nghị bổ sung Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống vào Quy hoạch phát triển Cụm công nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | |
| | | 15078/UBND-CN | 30/11/2018 | | Giao tham mưu đề nghị nâng công suất khai thác và mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia của Công ty TNHH MTV Tân Thành 6 | |
| | | 15079/UBND-CN | 30/11/2018 | | Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2070 | |
| | | 15080/UBND-CN | 30/11/2018 | | Giao tham mưu chủ trương lập Đề án công nhận thị trấn Nga Sơn và khu vực dự kiến mở rộng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V | |
| | | 15081/UBND-CN | 30/11/2018 | | Giao tham mưu phương án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm hành chính thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 15085/UBND-NN | 30/11/2018 | | Trả tiền dịch vụ môi trường rừng thông qua Bưu điện tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 15087/UBND-CN | 30/11/2018 | | Chủ trương cho Công ty TNHH sản xuất và dịch vụ thương mại Thanh Hưng chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản mỏ đá vôi tại xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống | |
| | | 15102/UBND-VX | 30/11/2018 | | Tham mưu giải quyết đề nghị của Dòng họ Thừa Văn, xã Quảng Đại, thành phố Sầm Sơn | |