4320 |
| 2024 |
| |
11429 |
| |
10909 |
| 2022 |
| |
12328 |
| |
11036 |
| 2020 |
| |
8648 |
| |
11373 |
| 2018 |
| |
15182 |
| |
14158 |
| 2016 |
| |
12694 |
| |
12071 |
| 2014 |
| |
11817 |
| |
11345 |
| 2012 |
| |
1000 |
|
| |
1061 |
|
| 11/2012 |
| |
971 |
|
| |
939 |
|
| 9/2012 |
| |
1064 |
|
| |
965 |
|
| 7/2012 |
| |
960 |
|
| |
1005 |
|
| 5/2012 |
| |
933 |
|
| |
| | | 31/KH-UBND | 25/04/2012 | | Kế hoạch triển khai Chương trình điều trị thay thế các chất gây nghiện dạng
thuốc phiện bằng thuốc Methadone tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2012 - 2015 | |
| | | 1207/QĐ-UBND | 27/04/2012 | | Thành lập Tổ chuyên gia đánh giá hồ sơ năng lực của nhà đầu tư để chấp thuận chủ đầu tư thực hiện Dự án Công trình hỗn hợp tại các lô B-CT3, B-CT4 và Dự án công trình hỗn hợp B-CT5-1, Khu đô thị Nam Đông Hương, thành phố Thanh Hóa | |
| | | 1206/QĐ-UBND | 27/04/2012 | | Phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư Công trình đường giao thông từ bản Mẩy đi bản Bàng, xã Trung Thượng, huyện Quan Sơn | |
| | | 1205/QĐ-UBND | 27/04/2012 | | Phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư Công trình đường giao thông Poọng - Ho, xã Hiền Kiệt, huyện Quan Hóa (thuộc Nghị quyết30a/2008/NQ-CP) | |
| | | 1204/QĐ-UBND | 27/04/2012 | | Phân bổ kinh phí sự nghiệp trong dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2012 để thực hiện một số chính sách theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với các huyện nghèo | |
| | | 1203/QĐ-UBND | 27/04/2012 | | Phê duyệt giảm tiền sử dụng đất cho hộ ông Lê Công Nghê và hộ ông Nguyễn Bá Hùng tại huyện Hoằng Hóa | |
| | | 1202/QĐ-UBND | 27/04/2012 | | Thành lập Tổ xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2013 | |
| | | 1201/QĐ-UBND | 27/04/2012 | | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án có sử dụng đất Khu dân cư Bắc Sơn 1, thị trấn Nhồi thuộc Lô 4 và biệt thự Khu dân cư xóm Bắc, thị trấn Nhồi, huyện Đông Sơn (tại mặt bằng quy hoạch 1/500 kèm theo Quyết định số 1267/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch UBND huyện Đông Sơn) | |