4317 |
| 2024 |
| |
11429 |
| |
10909 |
| 2022 |
| |
12328 |
| |
11036 |
| 2020 |
| |
8648 |
| |
11373 |
| 2018 |
| |
15182 |
| |
14158 |
| 2016 |
| |
12694 |
| |
12071 |
| 2014 |
| |
1258 |
|
| |
| | | 4582/QĐ-UBND | 19/12/2014 | | Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 | |
| | | 4837/QĐ-UBND | 31/12/2014 | | Phê duyệt giao kế hoạch vốn năm 2014 để thực hiện xử lý khẩn cấp một số hạng mục công trình trên đê sông Cùng thuộc địa bàn huyện Hoằng Hóa | |
| | | 4812/QĐ-UBND | 30/12/2014 | | Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng Công trình: Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục Thú y Thanh Hóa | |
| | | 4772/QĐ-UBND | 29/12/2014 | | Phê duyệt chủ trương đầu tư nâng cấp tuyến tả sông Hoàng, xã Quảng Vọng huyện Quảng Xương | |
| | | 4545/QĐ-UBND | 18/12/2014 | | Quy định Bảng giá đất thời kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 195/TB-UBND | 29/12/2014 | | Thông báo ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh Trịnh Văn Chiến tại cuộc họp nghe báo cáo tình hình thực hiện các dự án giao thông. | |
| | | 4801/QĐ-UBND | 30/12/2014 | | Phê duyệt dự án Quy hoạch tổng thể bố trí bố trí ổn định dân cư các vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | |
| | | 4833/QĐ-UBND | 31/12/2014 | | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 | |
| | | 4784/QĐ-UBND | 29/12/2014 | | Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Công Thương | |
| | | 4774/QĐ-UBND | 29/12/2014 | | Phê duyệt giao kế hoạch vốn đầu tư của Trung ương hỗ trợ cho tỉnh để thực hiện một số dự án từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2014 | |
| | | 4775/QĐ-UBND | 29/12/2014 | | Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và nộp tiền hoàn trả kinh phí thăm dò khoáng sản mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Lũ Mía, xã Yên Lâm, huyện Yên Định của Doanh nghiệp tư nhân Thượng Hải | |
| | | 4721/QĐ-UBND | 27/12/2014 | | Công nhận "Xã đạt chuẩn Nông thôn mới" đối với xã Nga Thạch, huyện Nga Sơn | |
| | | 4722/QĐ-UBND | 27/12/2014 | | Công nhận "Xã đạt chuẩn nông thôn mới" đối với xã Định Bình, huyện Yên Định | |
| | | 4723/QĐ-UBND | 27/12/2014 | | Công nhận "Xã đạt chuẩn Nông thôn mới" đối với xã Đông Phú, huyện Đông Sơn | |
| | | 4724/QĐ-UBND | 27/12/2014 | | Công nhận "Xã đạt chuẩn Nông thôn mới" đối với xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung | |
| | | 4725/QĐ-UBND | 27/12/2014 | | Công nhận "Xã đạt chuẩn Nông thôn mới" đối với xã Định Hòa, huyện Yên Định | |
| | | 4726/QĐ-UBND | 27/12/2014 | | Công nhận "Xã đạt chuẩn Nông thôn mới" đối với xã Tế Lợi, huyện Nông Cống | |
| | | 4727/QĐ-UBND | 27/12/2014 | | Công nhận "Xã đạt chuẩn Nông thôn mới" đối với xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | |