| Quyết nghị |
| |
| 2384/TCCB-TH | 31/12/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Cắt 2 xóm Tân, Hậu Giang thuộc Khu phố I TX Thanh Hóa thành lập Khu phố 7 Thị xã Thanh Hóa | |
| 2226/QN-TC-KT | 27/11/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Thành lập Trạm uỷ nhiệm thu tiền bán lâm sản tại tại xã Xuân Châu huyện Thọ Xuân | |
| 2116/QN | 02/11/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Thành lập Ban chỉ huy Công trường sửa chữa đường Bái Thượng - Cửa Đạt | |
| 2033/KT-VX | 14/10/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Chuyển 4 lớp 1 Quốc lập các trường Mai Lâm, Hải Bình, Thanh Sơn và Hải Hoà huyện Tĩnh Gia sang dân lập. | |
| 2034/KT-VX | 14/10/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Chuyển 2 lớp 1 Quốc lập ở các trường Đông Giang và Đông Thanh sang dân lập | |
| 1939/KT-VX | 25/09/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Chuyển 3 lớp 1 ở Trường Thị xã II và III sang dân lập | |
| 1930/KT-VX | 24/09/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Tách Trường Phổ thông cấp I Đông Lĩnh huyện Đông Sơn thành 2 Trường cấp I | |
| 1934/KT-VX | 24/09/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Chuyển 2 lớp I quốc lập Trường Vĩnh Hùng, Vĩnh Lộc thành dân lập | |
| 1935/KT-VX | 24/09/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Chuyển 16 lớp 1 ở các Trường trong huyện Quảng Xương sang dân lập | |
| 1936/KT-VX | 24/09/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Chuyển 5 lớp 1 ở các Trường quốc lập huyện huyện Yên Định sang Trường dân lập | |
| 1938/KT-VX | 24/09/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Chuyển 8 lớp 1 quốc lập ở các Trường trong huyện Nông Cống sang Trường dân lập | |
| 1940/KT-VX | 24/09/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Chuyển 3 lớp 1 ở các Trường Hà Phong, Hà Dương, Hà Ngọc sang dân lập | |
| 1941/KT-VX | 24/09/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Chuyển 15 lớp 1 quốc lập huyện Hoằng Hóa sang dân lập | |
| 1942/KT-VX | 24/09/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Chuyển 4 lớp 1 quốc lập ở các Trường Thiệu Tân, Thiệu Quang, Thiệu Thành huyện Thiệu Hoá sang dân lập | |
| 1943/KT-VX | 24/09/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Chuyển 9 lớp 1 Quốc lập ở huyện Tĩnh Gia sang trường dân lập | |
| 1944/TK-VX | 24/09/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Chuyển 5 lớp 1 Quốc lập ở các Trường: Cầu Lộc, Đa Lộc, Đồng Lộc, Lộc Tân, Ngư Lộc huyện Hậu Lộc sang dân lập | |
| 1945/KT-VX | 24/09/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Chuyển 11 lớp quốc lập ở các Trường huyện Thọ Xuân sang dân lập | |
| 1946/KT-VX | 24/09/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Chuyển 16 lớp 1 quốc lập ở các Trường thuộc huyện Đông Sơn sang dân lập | |
| 1922/KT-VX | 20/09/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Cắt lớp 4 Trường Tế Nông huyện Nông Cống vì học sinh quá ít không đảm bảo sĩ số | |
| 1862/QN/TC/Kt | 07/09/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Thành lập Trạm uỷ nhiệm thu tiền bán lâm sản tại xã Hợp Thắng huyện Nông Cống | |
| 1843/VX | 31/08/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Cho phép 5 Trường tư thục mở thêm các lớp tại các huyện Hoằng Hóa, Tĩnh Gia, Nông Cống. | |
| 1712/TCCB-TH | 27/08/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Thành lập Ban quản trị Thị trấn Sầm Sơn | |
| 1703/KT-VX | 26/08/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Phát triển thêm các lớp 2,3,4 các Trường phổ thông cấp I Quốc lập trong tỉnh Thanh Hóa | |
| 1706/VX | 26/08/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Mở 4 Trường tư thục cấp 2 tại 4 huyện Thọ Xuân, Quảng Xương, Hà Trung, Yên Định | |
| 1707/KT-VX | 26/08/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Tách các Trường cấp I ở các Trường cấp II các huyện Thạch Thành, Vĩnh Lộc, Hà Trung, Hậu Lộc thành các Trường cấp I và cấp II riêng | |
| 1683/KT-VX | 22/08/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Phát triển thêm các lớp 2,3,4 các Trường phổ thông quốc lập 7 huyện trong tỉnh | |
| 1624/KT-VX | 14/08/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Phát triển thêm các lớp 6,7,9,10 cho các Trường phổ thông 14 huyện và Trường Lam Sơn | |
| 1614/QN-Kt | 09/08/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Thành lập Hội đồng theo dõi hướng dẫn việc đào tạo và báo cáo di tích lịch sử tại xã Đông Lĩnh huyện Đông Sơn | |
| 1589/VX-TC-QN | 06/08/57 | | Chủ tịch UBHC tỉnh | Thành lập Hội đồng kiểm kê và bảo quản tài sản quốc gia tại Thanh Hóa | |