| Giấy xác nhận |
| |
| 164/XN-UBND | 28/11/2023 | | UBND tỉnh | Bản xác nhận Khối lượng cát nhiễm mặn thu hồi trong quá trình nạo vét vũng quay trở, luồng nhánh và neo đậu tàu phục vụ cho Cảng tổng hợp Long Sơn. | |
| 19/XN-UBND | 20/02/2023 | | UBND tỉnh | Bản xác nhận Khối lượng cát nhiễm mặn thu hồi trong quá trình nạo vét vũng quay trở, luồng nhánh và neo đậu tàu phục vụ cho Cảng tổng hợp Long Sơn. | |
| 132/XN-UBND | 13/12/2022 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Bản xác nhận khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản đất làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình + Bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng thuộc Tiểu dự án 1 - Cầu vượt sông Mã và đường hai đầu cầu từ Km5+250 - Km7+250 thuộc dự án Đường nối Quốc lộ 1 với Quốc lộ 45, đoạn từ xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa cho Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Minh Việt Phát | |
| 64/GXN-UBND | 29/04/2022 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường của dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất và kinh doanh phân bón công suất 9.900 tấn/năm tại xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | |
| 60/XN-UBND | 14/04/2022 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Bản xác nhận Khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình: Dự án tu bổ đê hữu sông Cầu Chày đoạn Km0 – Km7+500, xã Yên Phú, huyện Yên Định | |
| 53/GXN-UBND | 15/03/2022 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường của dự án Trang trại chăn nuôi heo nái tập trung khép kín theo mô hình chuẩn CP, quy mô 2.400 nái tại xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân của Công ty cổ phần Phát triển nông nghiệp sạch Thanh Xuân | |
| 39/GXN-UBND | 11/02/2022 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của dự án Khu trang trại chăn nuôi lợn hàng hóa chất lượng cao RTD quy mô 1.200 nái, 50 lợn đực và 4.800 hậu bị tại xã Giao An, huyện Lang Chánh của Công ty cổ phần Chăn nuôi RTD | |
| 1/GXN-UBND | 04/01/2022 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của Dự án Nâng cấp bệnh viện Đa khoa huyện Hậu Lộc từ 200 giường bệnh lên 290 giường bệnh, tại thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | |
| 6/XN-UBND | 04/01/2022 | | UBND tỉnh | Xác nhận Khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự ánxây dựng công trình: Dự án đê Đông kênh De, đoạn từ Km 0+00 xã Hưng Lộc đến Km 6+00 xã Hải Lộc, huyện Hậu Lộc. | |
| 244/GXN-UBND | 26/11/2021 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường của dự án: Cải tạo, nâng cấp Xưởng chế biến lâm sản và sản xuất giấy vàng mã, công suất 4.000 tấn/năm tại bản Phụn, xã Trung Xuân, huyện Quan Sơn | |
| 237/XN-UBND | 24/11/2021 | | UBND tỉnh | Bản xác nhận Khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình: Xử lý khẩn cấp đê Tây kênh De từ Km 1+430 đến Km1+600 xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc | |
| 238/XN-UBND | 24/11/2021 | | UBND tỉnh | Bản xác nhận Khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình: Xử lý khẩn cấp đê Tây kênh De từ Km 3+00 đến Km6+00 xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc | |
| 55/GXN-UBND | 12/04/2021 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường cho công trình Khoa Nội A và Trung tâm Huyết học - Truyền máu Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa, quy mô 200 giường bệnh tại số 181, đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa | |
| 44/GXN-UBND | 19/02/2021 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường của dự án Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Vĩnh Lộc tại xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | |
| 34/XN-UBND | 04/02/2021 | | UBND tỉnh | Xác nhận khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình “Tiểu dự án đầu tư tu bổ, nâng cấp đê điều năm 2020, tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án Cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020” | |
| 252/GXN-UBND | 29/12/2020 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án Đầu tư khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Hang Cá, xã Yên Lâm, huyện Yên Định của Công ty TNHH Tuấn Hùng | |
| 251/GXN-UBND | 29/12/2020 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án Đầu tư khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Hang Cá, xã Yên Lâm, huyện Yên Định của Công ty TNHH Khai thác và chế biến đá Hưng Thịnh. | |
| 210/GXN-UBND | 17/11/2020 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án Đầu tư khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Lũ Mía, xã Yên Lâm, huyện Yên Định của Công ty TNHH vật liệu xây dựng đá Minh Thành | |
| 209/GXN-UBND | 17/11/2020 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án Đầu tư khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Lũ Mía, xã Yên Lâm, huyện Yên Định của Công ty TNHH Tuyến Huế | |
| 166/GXN-UBND | 29/09/2020 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Nhà máy sản xuất đường phèn (công suất 50 tấn/ngày) tại thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | |
| 124/GXN-UBND | 10/07/2020 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Giấy xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án Đầu tư khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Cô Đơn, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | |
| 83/GXN-UBND | 09/06/2020 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành Xưởng sản xuất muối Vonfram và muối Molipden, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn của Công ty cổ phần Cromit Nam Việt | |
| 31/GXN-UBND | 03/02/2020 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Bản xác nhận chất lượng, khối lượng công trình: Đo vẽ lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính xã Hà Tân, huyện Hà Trung | |
| 28/GXN-UBND | 03/02/2020 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Bản xác nhận chất lượng, khối lượng công trình: Xây dựng lưới địa chính, đo vẽ lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 và 1/2000; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lập hồ sơ địa chính thị trấn Kim Tân thuộc huyện Thạch Thành | |
| 27/GXN-UBND | 03/02/2020 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Bản xác nhận chất lượng, khối lượng công trình: Đo vẽ lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính xã Hà Tiến, huyện Hà Trung | |
| 29/GXN-UBND | 03/02/2020 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Bản xác nhận chất lượng, khối lượng công trình: Xây dựng lưới địa chính, đo vẽ lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 và 1/2000; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lập hồ sơ địa chính thị trấn Cẩm Thủy thuộc huyện Cẩm Thủy | |
| 30/GXN-UBND | 03/02/2020 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Bản xác nhận chất lượng, khối lượng công trình: Đo vẽ lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính xã Hà Giang, huyện Hà Trung | |
| 26/GXN-UBND | 31/01/2020 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Bản xác nhận chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm đo đạc bản đồ, đăng ký, cấp GCN QSD đất, lập hồ sơ địa chính xã Hà Long, huyện Hà Trung | |
| 25/GXN-UBND | 31/01/2020 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Bản xác nhận chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm xây dựng lưới địa chính trên địa bàn 06 xã, thị trấn thuộc huyện Nông Cống | |