| Biên bản |
| |
| Bản xác nhận |
| |
| 259/XN-UBND | 15/12/2021 | | UBND tỉnh | Bản xác nhận Khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình: Dự án tu bổ, nâng cấp tuyến đê hữu sông Lèn, đoạn từ đền Cô Đôi, xã Triệu Lộc đến cầu Lèn xã Đồng Lộc. | |
| 148/XN-UBND | 06/09/2019 | | UBND tỉnh | Bản Xác nhận Khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và Kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình Xử lý cấp bách đê hữu sông Chu đoạn K39+400-K42+277, huyện Thiệu Hóa | |
| 147/XN-UBND | 06/09/2019 | | UBND tỉnh | Bản Xác nhận Khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và Kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình Xử lý cấp bách đê hữu sông Cầu Chày đoạn k25-K31+800 huyện Thiệu Hóa và huyện Yên Định | |
| 146/XN-UBND | 06/09/2019 | | UBND tỉnh | Bản Xác nhận Khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và Kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn K25-K34+100, huyện Thiệu Hóa | |
| 145/XN-UBND | 06/09/2019 | | UBND tỉnh | Bản Xác nhận Khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và Kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn K19+800-K22, huyện Thiệu Hóa | |
| 144/XN-UBND | 06/09/2019 | | UBND tỉnh | Bản Xác nhận Khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và Kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình Xử lý cấp bách đê hữu sông Chu đoạn K16+700-K24+142, huyện Thọ Xuân | |
| 143/XN-UBND | 06/09/2019 | | UBND tỉnh | Bản Xác nhận Khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và Kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn K6-K15+800, huyện Thọ Xuân | |
| 115/XN-UBND | 22/07/2019 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Bản xác nhận khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình đối với Tổng Công ty Xây dựng nông nghiệp và phát triển nông thôn Thanh Hóa - CTCP | |
| 116/XN-UBND | 22/07/2019 | | Chủ tịch UBND tỉnh | Bản xác nhận khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình đối với Tổng Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Trường Xuân-CTCP | |
| 58/XN/UBND | 07/05/2019 | | UBND tỉnh | Bản xác nhận khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình | |
| 29/XN-UBND | 22/03/2019 | | UBND tỉnh | Bản xác nhận Khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình | |
| 27/XN-UBND | 18/03/2019 | | UBND tỉnh | Bản xác nhận khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình | |
| 21/XN-UBND | 26/02/2019 | | UBND tỉnh | Xác nhận khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình | |
| Các văn bản khác |
| |
| Chưa nhập loại văn bản |
| |
| Chương trình |
| |
| Danh sách |
| |
| Giáy xác nhận |
| |
| Giấp phép |
| |
| Giấu xác nhận |
| |
| Giấy báo tử |
| |
| Giấy chứng nhận |
| |
| Giấy chứng nhận bị thương |
| |
| Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| |
| Giấy chứng nhận đầu tư |
| |
| Giấy mời |
| |
| Giấy mời họp |
| |
| Giấy phép |
| |