4668 |
| 2024 |
| |
11429 |
| |
10909 |
| 2022 |
| |
12328 |
| |
11036 |
| 2020 |
| |
8648 |
| |
11373 |
| 2018 |
| |
15182 |
| |
14158 |
| 2016 |
| |
12694 |
| |
12071 |
| 2014 |
| |
1258 |
|
| |
1115 |
|
| 11/2014 |
| |
| | | 3838/QĐ-UBND | 06/11/2014 | | Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình cải tạo, nâng cấp đảm bảo an toàn liên hồ Ngô Công - Đồng Cổ, xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn | |
| | | 4184/QĐ-UBND | 28/11/2014 | | Phê duyệt chủ trương đầu tư sửa chữa tuyến đường giao thông Bắc Hưng Long, huyện Nga Sơn | |
| | | 4164/QĐ-UBND | 27/11/2014 | | Thành lập Ban Tiếp công dân tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 4177/QĐ-UBND | 28/11/2014 | | Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho nhà giáo ưu tú Nguyễn Thị Thông, xã Ngư Lộc, huyện Hậu Lộc đã nêu cao tấm gương nhà giáo tận tụy với nghề, không quản công sức, khó nhọc cưu mang dạy dỗ miễn phí cho nhiều lớp trẻ em cơ nhỡ, có hoàn cảnh khó khăn | |
| | | 4178/QĐ-UBND | 28/11/2014 | | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá cát kết, sét kết trong "Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản mỏ đá cát kết, sét kết tại xã Yên Lễ, huyện Như Xuân làm vật liệu xây dựng thông thường phục vụ sản xuất gạch men" (khu vực mỏ cấp phép thăm dò cho Công ty Cổ phần Đầu tư và phát triển Vicenza) (Trữ lượng tính đến ngày 27/7/2014) | |
| | | 4179/QĐ-UBND | 28/11/2014 | | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá cát kết, sét kết trong "Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản mỏ đá cát kết, sét kết tại xã Xuân Khang, huyện Như Thanh làm vật liệu xây dựng thông thường phục vụ sản xuất gạch men" (Khu vực mỏ đã cấp phép cho Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Vicenza) (Trữ lượng tính đến nàgy 27/7/2014) | |
| | | 4180/QĐ-UBND | 28/11/2014 | | Phân công thu nhập số liệu đầu vào để tổng hợp các chỉ tiêu thông kê trên địa bàn tỉnh | |
| | | 4182/QĐ-UBND | 28/11/2014 | | Chấm dứt hiệu lực thi hành quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 4183/QĐ-UBND | 28/11/2014 | | Phê duyệt điều chỉnh phương án "Đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh, giai đoạn 2011 - 2015" | |
| | | 440/GP-UBND | 28/11/2014 | | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản mỏ đá spilit làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Gáo, xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia cho Công ty TNHH Một thành viên Tân Thành 6 | |
| | | 441/GP-UBND | 28/11/2014 | | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản mỏ đá spilit làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung đối với Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hiền | |
| | | 4161/QĐ-UBND | 27/11/2014 | | Phê duyệt chủ trương đầu tư cải tạo, sửa chữa một số hạng mục công trình Sân vận động tỉnh | |
| | | 4162/QĐ-UBND | 27/11/2014 | | Phê duyệt Đề cương Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược tăng trưởng xanh tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | |
| | | 4163/QĐ-UBND | 27/11/2014 | | Ủy quyền quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án Khu trung tâm dịch vụ thương mại hỗn hợp Bắc Nam tại xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia | |
| | | 4166/QĐ-UBND | 27/11/2014 | | Điều chỉnh Điều 1 Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 của UBND tỉnh; thu hồi đất của Công ty Cổ phần Nam Phát giao cho UBND thành phố Thanh Hoá quản lý và cho Công ty Cổ phần Nam Phát tiếp tục sử dụng đất để làm xưởng sản xuất, chế biến phân bón và văn phòng giao dịch tại phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hoá | |
| | | 4169/QĐ-UBND | 28/11/2014 | | Phê duyệt danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh các hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục bình ổn giá và danh mục kê khai giá | |
| | | 4170/QĐ-UBND | 28/11/2014 | | Điều chỉnh một số nội dung Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh | |